Tiếng Anh giao tiếp thực tế

Thành thạo giao tiếp cơ bản với 16 chủ đề thường gặp nhất, nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp, rèn luyện cả 4 kỹ năng tiếng Anh

Giảng viên: Ms Hoàng Ngọc Quỳnh



Tìm Hiểu Thêm

Giới thiệu khóa học

Chào mừng bạn đến với khóa học Tiếng Anh giao tiếp thực tế, của Giảng viên Hoàng Ngọc Quỳnh – Co-founder Trung tâm tiếng Anh Jaxtina, tác giả cuốn sách: Luyện nói tiếng Anh đột phá (Hacking your English Speaking)

Khóa học được dạy theo Phương pháp:

– Học từ vựng với phương pháp Pimsleur (nhắc nhớ tăng dần) + nghe phản xạ + từ vựng toàn hình ảnh

– Ngữ pháp và từ vựng được ứng dụng trực tiếp vào các tình huống giao tiếp thực tế, không theo chủ đề đơn thuần

– Phương pháp Flipped Learning áp dụng cả khoá học tạo lộ trình học hợp lý, làm giảm khả năng quên từ vựng của học viên tầm 30% so với các phương pháp thông thường

Khóa học có tính ứng dụng cao:

– Các cấu trúc bạn được học, sẽ được ứng dụng trực tiếp vào các tình huống giao tiếp tương tác 2 người và giao tiếp nhóm 3 người. Và bài tập thực hành được tích hợp trực tiếp ngay sau khi bạn học xong lý thuyết

– Cấu trúc và từ vựng được học là những cấu trúc đơn giản nhất và dễ dùng nhất, học viên sẽ tiếp thu, hiểu và sử dụng cấu trúc ngay trong video

– Khoá học giúp người dùng trải nghiệm tiếng anh giao tiếp ứng dụng trên phương diện cả 4 kĩ năng, theo lộ trình Nghe >> Nói  >> Đọc >> Viết

Chỉ sau 48 ngày học, mỗi ngày xem 1 video, học viên sẽ thành thạo giao tiếp ở mức độ cá nhân với 16 chủ đề thường gặp nhất trong cuộc sống. Học viên cũng sẽ ghi nhớ được 300 từ vựng và 80 cấu trúc ngữ pháp thường gặp nhất trong giao tiếp thường ngày.

Bạn sẽ học được gì

  • Luyện tập phát âm theo chuẩn IPA, cải thiện khả năng phát âm
  • Tăng cường vốn từ vựng theo 16 chủ đề giao tiếp thông dụng
  • Thực hành và sử dụng thành thạo các mẫu câu giao tiếp trong tình huống thực tế
  • Tăng sự tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh

Nội dung khóa học

 Phần 1: Greetings – Chào hỏi
 Bài 1: Phát âm: /i:/ và /I/ Từ vựng: Địa điểm công cộng 0:06:11
 Bài 2: Cấu trúc: Chào hỏi và tạm biệt. Thực hành hội thoại 0:09:38
 Bài 3: Nghe nói phản xạ chủ đề chào hỏi và tạm biệt 0:07:52
 Phần 2: Personal Information – Thông tin cá nhân – Hỏi đáp
 Bài 4: Phát âm /e/ và /ae/ Từ vựng: nghề nghiệp + đất nước 0:05:42
 Bài 5: Cấu trúc: Hỏi đáp về tên, tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch.Thực hành hội thoại 0:15:45
 Bài 6: Nghe nói phản xạ Hỏi đáp về tên, tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch 0:07:02
 Phần 3: Meeting and Communicating with friends – Gặp gỡ và giao tiếp với bạn bè
 Bài 7: Phát âm: /o/ và /o:/ Từ vựng: Môn học và thức uống 0:05:22
 Bài 8: Cấu trúc: Hỏi thăm tình hình,hẹn ở quán cafe + chào đón khách đến nhà. Thực hành hội thoại 0:11:47
 Bài 9: Nghe nói phản xạ Hỏi thăm tình hình, hẹn ở quán cafe + chào đón khách đến nhà 0:10:23
 Phần 4: Daily and weekly plans – lên kế hoạch
 Bài 10: Phát âm: /u/ và /u:/ Từ vựng: Hoạt động hàng ngày + trong tuần 0:06:27
 Bài 11: Cấu trúc: Hỏi và đáp giờ, kế hoạch trong tuần và trong ngày. Thực hành hội thoại 0:19:14
 Bài 12: Nghe nói phản xạ Hỏi và đáp giờ, kế hoạch trong tuần và trong ngày 0:10:53
 Phần 5: Going out – đi chơi ngoài trời
 Bài 13: Phát âm: /ә/ và /ɜ:/. Từ vựng: thời tiết, hoạt động ngoài trời 0:08:15
 Bài 14: Cấu trúc: Hỏi và đáp thời tiết, Mời đi chơi, đồng ý và từ chối. Thực hành hội thoại 0:12:59
 Bài 15: Nghe nói phản xạ Hỏi và đáp thời tiết, Mời đi chơi, đồng ý và từ chối 0:08:36
 Phần 6: Conversations about health – Trao đổi về sức khoẻ
 Bài 16: Phát âm: /˄/ and /a:/ Từ vựng: Hoạt động lành mạnh( ăn uống + tập luyện) và bệnh tật 0:06:34
 Bài 17: Cấu trúc: Hỏi và đáp về tình trạng sức khoẻ, hỏi và đưa lời khuyên. Thực hành hội thoại 0:09:05
 Bài 18: Nghe nói phản xạ Hỏi và đáp về tình trạng sức khoẻ, hỏi và đưa lời khuyên 0:06:17
 Phần 7: Sharing about hobbies – Chia sẻ về sở thích
 Bài 19: Phát âm: /er/ and /or/ Từ vựng: sở thích và thể thao (tránh trùng lặp với hoạt động, liên kết với chủ đề health) 0:07:19
 Bài 20: Cấu trúc: Hỏi và đáp sở thích + tần suất 0:09:21
 Bài 21: Nghe nói phản xạ Hỏi và đáp sở thích + tần suất 0:09:26
 Phần 8: Partying – Tiệc tùng
 Bài 22: Phát âm: /ai/, /ei/, /ɔI/ Từ vựng: thức ăn và thể loại phim 0:09:37
 Bài 23: Cấu trúc: So sánh hơn, so sánh hơn nhất ( chỉ với tính từ) và cấu trúc ưu tiên ( prefer, rather) Thực hành hội thoại 0:15:29
 Bài 24: Nghe nói phản xạ về So sánh hơn, so sánh hơn nhất ( chỉ với tính từ) và cấu trúc ưu tiên ( prefer, rather) 0:11:43
 Phần 9: Describing Boys and Girls – Mô tả nam và nữ
 Bài 25: Phát âm: /aʊ/, /oʊ/ Từ vựng: tính từ miêu tả ngoại hình và tính cách 0:11:19
 Bài 26: Cấu trúc: Trật tự tính từ, hỏi và đáp về miêu tả. Thực hành hội thoại 0:15:33
 Bài 27: Nghe nói phản xạ về Trật tự tính từ, hỏi và đáp về miêu tả 0:08:02
 Phần 10: Opinion and Compliments – Ý kiến và quan điểm đánh giá
 Bài 28: Phát âm: /b/ và /p/ Từ vựng: Ko có 0:05:44
 Bài 29: Cấu trúc: Nêu ý kiến, Lời khen và lời chê Thực hành hội thoại 0:10:36
 Bài 30: Nghe nói phản xạ về nêu ý kiến, Lời khen và lời chê 0:07:15
 Phần 11: Asking for and Giving directions – Hỏi và trả lời về phương hướng
 Bài 31: Phát âm: /d/ và /t/, /g/và /k/ Từ vựng: giới từ, phương hướng và phương tiện 0:09:31
 Bài 32: Cấu trúc: Hỏi đường và chỉ đường, sử dụng phương tiện. Thực hành hội thoại 0:13:28
 Bài 33: Nghe nói phản xạ về Hỏi đường và chỉ đường, sử dụng phương tiện 0:08:33
 Phần 12: Shopping – Mua sắm
 Bài 34: Phát âm: /f/, /v/, /s/, /z/ Từ vựng: phân khu siêu thị, đồ dùng thiết yếu 0:06:57
 Bài 35: Cấu trúc: Hỏi và đáp giá cả, hỏi kích cỡ. Thực hành hội thoại( giá cả, hỏi sale, hỏi địa điểm phân khu, hỏi kích cỡ) 0:14:25
 Bài 36: Nghe nói phản xạ về ( giá cả, hỏi sale, hỏi địa điểm phân khu, hỏi kích cỡ) 0:07:41
 Phần 13: Eating Out – Mời đi ăn
 Bài 37: Phát âm: /l/ and /r/, /Ɵ/ and /ð/ Từ vựng: động từ chế biến thức ăn, tính từ miêu tả đồ ăn 0:07:11
 Bài 38: Cấu trúc: đặt bàn, gọi món, thanh toán. Thực hành hội thoại ( đặt bàn, gọi món, thanh toán) 0:10:55
 Bài 39: Nghe nói phản xạ về ( đặt bàn, gọi món, thanh toán) 0:07:29
 Phần 14: Conversations in the Airport – Giao tiếp tại sân bay
 Bài 40: Phát âm: /ʃ/ and /Ȝ/ Từ vựng: các khu vực trong sân bay, máy bay 0:05:08
 Bài 41: Cấu trúc: đặt vé, checkin, kiểm tra đồ trước khi lên, checkout. Thực hành hội thoại 0:10:22
 Bài 42: Nghe nói phản xạ về đặt vé, checkin, kiểm tra đồ trước khi lên, checkout 0:07:38
 Phần 15: Staying in the hotel – Giao tiếp tại khách sạn
 Bài 43: Phát âm: /ʤ/ and /ʧ/, /h/, /w/ Từ vựng: khách sạn 0:05:22
 Bài 44: Cấu trúc: đặt phòng, checkin và trả phòng. Thực hành hội thoại 0:13:03
 Bài 45: Nghe nói phản xạ về đặt phòng, checkin và trả phòng 0:07:31
 Phần 16: Work – Giao tiếp trong công việc
 Bài 46: Phát âm: /m/, /n/ and /Ƞ/, /j/ Từ vựng: động từ nơi công sở ( đánh máy, viết báo cáo,….) 0:08:33
 Bài 47: Cấu trúc: xin lỗi + giải thích( because), xin nghỉ làm và xin nghỉ việc phong cách công sở. Thực hành hội thoại 0:11:16
 Bài 48: Nghe nói phản xạ về xin lỗi + giải thích( because), xin nghỉ làm và xin nghỉ việc phong cách công sở 0:07:52

Tìm Hiểu Thêm

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.