Chinh phục tiếng Hàn trung cấp 2 Tiếng Hàn chuyên nghiệp

Giúp bạn nhanh chóng thành thạo tiếng Hàn và chinh phục trung cấp 2.

Giảng viên: Nguyễn Vy Thảo Trang


Tìm Hiểu Thêm

Giới thiệu khóa học

Bạn đã học xong tiếng Hàn trung cấp 1 và tiếp tục chinh phục chương trình học cao hơn?

Bạn muốn nâng cao khả năng giao tiếp và nghe, nói, đọc, viết của mình?

Khóa học Chinh phục tiếng Hàn trung cấp 2: Tiếng Hàn chuyên nghiệp  là lựa chọn phù hợp cho bạn. Trong khóa học, giảng viên Nguyễn Vy Thảo Trang sẽ giảng dạy một cách chi tiết, tỉ mỉ giúp học viên tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn. Giảng viên dạy học bằng tiếng Việt giúp học viên nắm được bài học dễ dàng hơn. Bạn có thể tìm hiểu các chức năng giao tiếp cần thiết cho cuộc sống hàng ngày và các mối quan hệ của con người thông qua khóa học, để áp dụng vào việc giao tiếp tiếng Hàn. Các kiến thức này được chia theo chủ đề rõ ràng giúp quá trình học thuận tiện hơn và dễ nhớ hơn.

Sau khi tham gia khóa học bạn sẽ có thể phát âm tiếng Hàn chính xác, ngữ pháp chắc chắn, hội thoại tự nhiên như người Hàn; trang bị các kỹ năng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày trong các tình huống thực tế; học từ vựng và ngữ pháp mới thông qua các ví dụ hàng ngày; cải thiện sự hiểu biết về tiếng Hàn thông qua các tài liệu khác nhau về từ vựng cơ bản, ngữ pháp, nghe, nói, đọc và viết.

Đăng ký ngay khóa học tại Unica.vn để chinh phục tiếng Hàn trung cấp và tiến gần hơn đến thành công.


Bạn sẽ học được gì

  • Phát âm tiếng Hàn chính xác, ngữ pháp chắc chắn, hội thoại tự nhiên như người Hàn.
  • Trang bị các kỹ năng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày trong các tình huống thực tế.
  • Bạn có thể học từ vựng và ngữ pháp mới thông qua các ví dụ hàng ngày.
  • Bạn có thể cải thiện sự hiểu biết về tiếng Hàn thông qua các tài liệu khác nhau về từ vựng cơ bản, ngữ pháp, nói, nghe, viết và đọc.

Nội dung khóa học

 Phần 1: Bài 1: Thịnh hành
 Bài 1: Từ vựng: Thời trang, cái đẹp, mốt 0:12:17
 Bài 2: Ngữ pháp: 나 보다, ㄴ 가 보다, 다고요?, 에 따라 0:22:05
 Bài 3: Thực hành hội thoại 0:20:30
 Phần 2: Bài 2: Việc nhà
 Bài 4: Từ vựng: Công việc nhà, giặt giũ, lau dọn 0:09:38
 Bài 5: Ngữ pháp: -잖아요, -자마자, 사동사, -게 하다 0:22:52
 Bài 6: Thực hành hội thoại 0:20:02
 Phần 3: Bài 3: Cảm xúc
 Bài 7: Từ vựng: Tình cảm, biểu hiện tình cảm 0:11:39
 Bài 8: Ngữ pháp: 았/었 – , -던, 았/었던, 아/어하다 0:34:06
 Bài 9: Thực hành hội thoại 0:15:21
 Phần 4: Bài 4: Thông tin đời sống
 Bài 10: Từ vựng: Mua bán, cư trú, sử dụng dịch vụ công cộng 0:20:43
 Bài 11: Ngữ pháp: 대요, 냬요, -(으)래요, -재요 0:19:03
 Bài 12: Thực hành hội thoại 0:14:45
 Phần 5: Bài 5: Tìm việc
 Bài 13: Từ vựng: Chuẩn bị xin việc, thủ tục xin việc, nghề nghiệp 0:12:28
 Bài 14: Ngữ pháp: 아/어야, 아/어 좋다, ㄴ 지 알다/모르다 0:14:06
 Bài 15: Thực hành hội thoại 0:17:21
 Phần 6: Bài 6: Hỏng hóc
 Bài 16: Từ vựng: Phụ tùng, hư hỏng, sửa chữa, bảo hành 0:14:46
 Bài 17: Ngữ pháp: 피동사, 아/어지다, 았/었을 때 0:22:01
 Bài 18: Thực hành hội thoại 0:21:04
 Phần 7: Bài 7: Lễ tết
 Bài 19: Từ vựng: Tết, trung thu, trò chơi dân gian 0:11:12
 Bài 20: Ngữ pháp: 얼마나 -(ㅇ)ㄴ 지, -곤 하다, 에다가 0:14:40
 Bài 21: Thực hành hội thoại 0:19:54
 Phần 8: Bài 8: Giải trí
 Bài 22: Từ vựng: Hoạt động giải trí 0:10:05
 Bài 23: Ngữ pháp: -더라고(요), -야말로, -(으)ㄹ만하다 0:19:53
 Bài 24: Thực hành hội thoại 0:25:27
 Phần 9: Bài 9: Công sở
 Bài 25: Từ vựng: Sinh hoạt công sở, các loại công ty, phòng ban chưc vụ, căng thẳng 0:15:43
 Bài 26: Ngữ pháp: -(으)ㄹ 뿐만 아니라, -든지 -든지, 아/어가지고 0:13:08
 Bài 27: Thực hành hội thoại 0:20:37
 Phần 10: Bài 10: Tiết kiệm
 Bài 28: Từ vựng: Tiết kiệm, tiêu dùng, chi phí sinh hoạt, thẻ tín dụng 0:13:30
 Bài 29: Ngữ pháp: -(으)ㄹ 수록, -(으)ㄴ/는 모양이다, -느라고 0:17:16
 Bài 30: Thực hành hội thoại 0:18:43
 Phần 11: Bài 11: Kết hôn
 Bài 31: Từ vựng: Kết hôn 0:10:17
 Bài 32: Ngữ pháp: -다면, -(ㅡ)ㄹ 텐데, -(으)ㄹ까 봐 0:13:40
 Bài 33: Thực hành hội thoại 0:15:50
 Phần 12: Bài 12: Vấn đề và sự cố
 Bài 34: Từ vựng: Sự cố, tai nạn, truyền thanh, báo, đài 0:08:21
 Bài 35: Ngữ pháp: -아/어 보니까, -(으)ㄹ 뻔하다, -아/어 있다 0:12:21
 Bài 36: Thực hành hội thoại 0:15:21
 Phần 13: Bài 13: Chế độ giáo dục
 Bài 37: Từ vựng: Chế độ giáo dục, thi đại học, giáo dục 0:16:47
 Bài 38: Ngữ pháp: 도록, ㄴ-는 데다가, -(으)며 0:20:28
 Bài 39: Thực hành hội thoại 0:20:01
 Phần 14: Bài 14: Sinh hoạt và môi trường
 Bài 40: Từ vựng: Bảo vệ môi trường, ô nhiễm môi trường 0:08:34
 Bài 41: Ngữ pháp: ㄴ/는 반면에, (으)ㄹ 정도이다, 에 따르면 0:17:05
 Bài 42: Thực hành hội thoại 0:16:36
 Phần 15: Bài 15: Truyện cổ tích
 Bài 43: Từ vựng: Nhân vật, cảnh vật, câu chuyện 0:07:00
 Bài 44: Ngữ pháp: -자, -다 보니까, -(으)ㄴ 척하다 0:13:42
 Bài 45: Thực hành hội thoại 0:18:07

Đăng Ký Học Ngay

 

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.